Bảng giá cước vận chuyển container đường biển quốc tế

  23-03-2023    ThuyQuyen

Bảng giá cước vận chuyển container đường biển quốc tế là một trong những mối quan tâm hàng đầu của nhiều doanh nghiệp xuất nhập khẩu. Bởi vận tải đường biển là phương thức vận chuyển chiếm tỉ lệ cao, thuận tiện cho công việc vận tải. 

Nếu bạn vẫn chưa nắm rõ về vấn đề này, Đại Dương Xanh sẽ cung cấp cho bạn bảng giá cước vận tải biển quốc tế cùng công thức tính cước phí vận chuyển. Hãy cùng theo dõi nhé! 

bang-gia-cuoc-van-chuyen-container-duong-bien-quoc-te-4

Các loại cước vận chuyển đường biển quốc tế

  1. O/F – Ocean Freight: Chi phí vận tải đơn thuần hay cước đường biển chưa bao gồm phụ phí. 
  2. Documentation fee: Phí chứng từ.
  3. Phí THC – Terminal Handling Charge): Phụ phí xếp dỡ tại cảng. Đây là khoản phí thu trên mỗi container để bù đắp chi phí cho các hoạt động động sắp xếp hàng, tập kết container do cảng quy định. 
  4. Phí CFS – Container Freight Station fee: Phí xếp lô hàng dở xuất-nhập khẩu, quản lí kho tại cảng, dành cho là LCL. 
  5. CCF – Cleaning Container Fee: Phí vệ sinh container. 
  6. Phí CIC – Container Imbalance Charge hay “Equipment Imbalance Surcharge”: Phụ phí mất cân đối vỏ container hay phụ phí trội hàng nhập. 
  7. Phí EBS – Emergency Bunker Surcharge: Phụ phí xăng dầu cho các tuyến vận chuyển hàng đi châu Á. Đây là loại phụ phí vận tải biển chứ không phải phí được tính trong Local Charge. 
  8. Phí Handling – Handling fee: Phí đại lý theo dõi quá trình giao nhận và vận chuyển hàng hóa cũng như khai báo manifest với cơ quan hải quan khi hàng cập bến. 
  9. Phí BAF – Bunker Adjustment Factor: Phụ phí biến động giá nguyên liệu. 
  10. CAF – Currency Adjustment Factor: Phụ phí biến động giá ngoại tệ. 
  11. COD – Change of Destination: Phụ phí hãng tàu thu để bù đắp các chi phí phát sinh trong trường hợp thay đổi cảng đích. 
  12. DDC – Destination Delivery Charge: Phụ phí chủ tàu thu để bù đắp chi phí dỡ hàng khỏi tàu, sắp xếp container ở bên trong cảng và phí ra vào cổng cảng. 
  13. ISF – Import Security Filing: Phí kê khai an ninh dành cho các nhà nhập khẩu tại Mỹ. 
  14. PCS – Port Congestion Surcharge: Phụ phí tắc nghẽn cảng. 
  15. PSS – Peak Season Surcharge: Phụ phí mùa cao điểm.
  16. SCS – Suez Canal Surcharge: Phụ phí qua kênh đào Suez, áp dụng cho hàng hóa qua kênh đào Suez. 
  17. AFR – Advance Filing Rules: Phí khai manifest bằng điện tử cho hàng hóa nhập khẩu vào Nhật Bản. 
  18. ENS – Entry Summary Declaration: Phụ phí khai manifest tại cảng đến cho các lô hàng đi châu Âu – EU. Đây là phụ phí kê khai sơ lược hàng hóa nhập khẩu vào các nước Liên Minh Châu Âu nhằm đảm bảo tiêu chuẩn an ninh cho khu vực này. 
  19. AMS – Automatic Manifest System: Phụ phí khai báo hải quan tự động cho nước nhập khẩu (thường là các quốc gia như Mỹ, Canada, Trung Quốc) 

bang-gia-cuoc-van-chuyen-container-duong-bien-quoc-te

Cách tính bảng giá cước vận tải container đường biển quốc tế 

Trước khi vận chuyển hàng, các chủ doanh nghiệp có thể dựa trên công thức tính giá cước từng loại hàng để dự trù chi phí. Hãy cùng tham khảo cách tính giá cước của hàng FCL và LCL ngay bên dưới. 

Đối với hàng FCL 

Đơn vị tính phí của hàng FCL là “Container” hoặc “Bill/ Shipment”. 

Công thức tính phí hàng FCL:

Chi phí trên Container = Giá cước x Số lượng Container.

Chi phí trên Bill/Shipment = giá cước x Số lượng Bill/Số lượng Shipment tương ứng. 

bang-gia-cuoc-van-chuyen-container-duong-bien-quoc-te-2

Đối với hàng LCL

Đơn vị tính phí của hàng LCL được dựa trên hai đơn vị như sau: 

Trọng lượng thực của lô hàng được tính bằng cách cân (đơn vị: KGS). 

Thể tích thực của lô hàng = (Dài x Rộng x Cao) x Số lượng (đơn vị: CBM)

Sau đó sử dụng công thức:

1 tấn < 3 CBM: hàng nặng, áp dụng theo bảng giá của đơn vị KGS.

1 tấn >= 3 CBM: hàng nhẹ, áp dụng theo bảng giá của đơn vị CBM.

Bảng giá cước vận chuyển container đường biển quốc tế

Bảng giá cước vận tải đường biển các tuyến quốc tế đối với hàng container xuất phát từ thành phố Hồ Chí Minh xuất ra nước ngoài. 

Quốc giaTừ TP.HCM tới cảng tạiGiá cước (USD)Thời gian
20’DC40’DC40’HQ
Netherland (Hà Lan)Rotterdam9501850185025 - 27 ngày
Belgium (Bỉ)Antwerp9501850185025 - 27 ngày
Germany (Đức)Hamburg9501850185025 - 27 ngày
Thailand (Thái Lan)Bangkok4080803 ngày
Laem Chabang4080803 ngày
IndonesiaJakarta901801804 ngày
Surabaya3305205209 ngày
SingaporeSingapore0002 ngày
Sri LankaColombo6501200120017 ngày
Malaysia (Mã Lai)Port Klang4080807 ngày
Pasir Gudang701401407 ngày
Penang701401407 ngày
Cambodia (Campuchia)Phnom Penh701401402 ngày
Hong Kong (Hồng Kông)Hongkong4080803 ngày
Taiwan (Đài Loan)Kaohsiung501001005 ngày
China (Trung Quốc)Shanghai701401407 ngày
Qingdao701401405 ngày
India (Ấn Độ)Chennai35070070015 ngày
Nhavasheva35070070017 ngày
Korea (Hàn Quốc)Pusan601201207 ngày
Incheon1803603609 ngày
Japan (Nhật Bản)Yokohama501001009 ngày
Tokyo501001009 ngày
MyanmarYangon7001100110012 - 13 ngày
BangladeshChittagong7001300135020 ngày

Lưu ý: Bảng giá cước vận chuyển container đường biển quốc tế trên đây chỉ mang tính chất tham khảo. Bạn có thể xem xét qua bảng giá để biết giá vận tải chung trên thị trường rồi từ đó cân đối ngân sách cho phù hợp.

bang-gia-cuoc-van-chuyen-container-duong-bien-quoc-te-3

Đại Dương Xanh là công ty vận chuyển đường biển Quốc Tế. Khi bạn cần bảng giá cước vận chuyển container đường biển quốc tế cho sản phẩm của chính bạn, hãy liên hệ qua số hotline 0906 998 665 (Mr Nhân) để được tư vấn chi tiết về giá cước vận tải biển hôm nay!

5/5 - (3 bình chọn)
Bạn Có Thể Thích :